Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry ngặt
ngặt 兀
tt. <từ cổ> “cùng túng, hết thế. Ngặt nghèo hoặc nghèo ngặt. id. túng ngặt. Bức ngặt. id. ngặt có một điều: túng có một việc; thiếu có một đều” [Paulus của 1895 t2: 87]. (Ngôn chí 10.7, 18.8)‖ (Mạn thuật 29.5, 31.3)‖ (Thuật hứng 46.6, 48.6, 57.1)‖ (Tự thán 71.1), ngặt đến xương: dịch chữ bần đáo cốt‖ (Tự thán 72.7), khó ngặt: dịch chữ bần khổ 貧苦 (Tự thán 99.6)‖ Phồn hoa chẳng dám, ngặt yên phận, trong thế, anh hùng ấy mới biêu. (Tự thuật 116.7): dịch câu an bần nhi lạc 安貧而樂‖ (Tự thuật 122.7)‖ (Bảo kính 160.6, 168.2).