Entry mắt |
mắt 𬰢 / 𬑉 / 𩈘 |
|
dt. trong mắt mũi. Trong mắt những mừng ơn bậu bạn, trên đầu luống đội đức triều đình (Tự thán 99.3), phiên khác: mặt (TVG, ĐDA, VVK, MQL, PL) do phiên theo 𬰢. x. trong mắt. (Tự thán 101.6)‖ (Tự thuật 120.7)‖ (Trừ tịch 194.5)‖ (Trư 252. 8). |
mắt xanh 𬑉撑 |
|
① dt. mắt hoa. Tuổi cao tóc bạc, cái râu bạc; nhà ngặt, đèn xanh, con mắt xanh. (Tự thán 99.6). |
② dt. dịch chữ 青眼, ví với tuổi trẻ. Trương Hỗ đời Đường trong bài Hỉ vương tử tái thuyết cựu có câu: “Gặp nhau ngày mắt biếc, giờ than thuở tóc mây.” (相逢青眼日,相嘆白頭時 tương phùng thanh nhãn nhật, tương thán bạch đầu thì). Con mắt hoà xanh đầu dễ bạc; lưng khôn uốn lộc nên từ. (Mạn thuật 36.5). |