Entry loàn |
loàn 亂 / 乱 |
|
◎ Đọc âm THV, mối quan hệ giữa thanh hai (THV) và thanh sáu (AHV): 類 loài ~ loại, 露 lồ ~ lộ, 墓 mồ ~ mộ, 媚 (nhu) mì ~ (nhu) mị, 泥 nề (hà) ~ nệ (câu), 念 niềm ~ niệm, 讓 nhường ~ nhượng,… [Huệ Thiên 2006: 385]. AHV: loạn.
|
đgt. tt. <từ cổ> loạn, không có trật tự, không chính đáng. Vận trị cùng loàn, chỉn mặc thì, bằng ta sinh uổng có làm chi. (Tự thán 100.1)‖ (Bảo kính 133.4). x. loạn. |
loàn đan 乱单 |
|
① tt. <từ cổ> sai trái. Lòng thế bạc đen dầu nó biến, ta thìn nhân nghĩa chớ loàn đan. (Bảo kính 139.8)‖ Khuyên kẻ trượng phu sinh ở thế, hễ đường bất nghĩa, chớ loàn đan. (Bảo kính 185.8). |
② đgt. <từ cổ> (văn, khiêm từ) trộm, dám. Loàn đan ướm hỏi khách lầu hồng, đầm ấm thì thương kẻ lạnh lùng. (Tích cảnh thi 208.1). |