Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry loàn đan
loàn đan 乱单
tt. <từ cổ> sai trái. Lòng thế bạc đen dầu nó biến, ta thìn nhân nghĩa chớ loàn đan. (Bảo kính 139.8)‖ Khuyên kẻ trượng phu sinh ở thế, hễ đường bất nghĩa, chớ loàn đan. (Bảo kính 185.8).
đgt. <từ cổ> (văn, khiêm từ) trộm, dám. Loàn đan ướm hỏi khách lầu hồng, đầm ấm thì thương kẻ lạnh lùng. (Tích cảnh thi 208.1).