Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry la ngàn
la ngàn 羅𠦳
◎ Kiểu tái lập: *la-ngàn. Đọc âm Việt hoá. x. ngàn.
dt. <từ cổ> ngàn, nghìn. Thong thả dầu ta ngoài thế giới, la ngàn non nước một thằng hề. (Tự thán 109.8)‖ trăm la ngàn muôn kiếp < 百千萬劫 bách thiên vạn kiếp (Phật Thuyết)‖ la ngàn phen sống, muôn phen chết <千生萬死 (Phật Thuyết).