Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
lọn
lọn 𫤍
◎ {toàn 全+ luận 論}, đây là chữ Nôm hậu kỳ, nhưng vẫn bảo lưu thanh phù 論. Kiểu tái lập: *
blọn
. Thế kỷ XII, ghi 婆論
bà- lọn
,
trăm thần bà- lọn no
< 百神全備 (Phật Thuyết 10b9). *
blọn
> rụng [b-]>
lọn
(lưu tích còn trong
lọn nghĩa
). *
blọn
>
trọn
(trong
trọn vẹn
). “
blọn
: nguyên vẹn. Giữ đạo cho blọn
…
blọn đời” [Rhodes 1651 tb1994: 41; xem TT Dương 2013b].
tt.
<từ cổ> vẹn, trọn, suốt, hết.
Lọn
khuở đông, hằng nhờ bếp, suốt mùa hè, kẻo đắp chăn.
(
Trần tình 38.3
)‖ (Thuật hứng 53.6, 58.1)‖ (Tự thán 94.1, 109.1)‖ (Trừ tịch 194.1)‖ (Cúc 216.7). pb lụn, lòn.
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword