Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry hết tấc
hết tấc 歇則 / 歇𡬷
◎ x. tấc.
tt. <từ cổ> hết lòng, hết dạ. Dịch chữ tận tâm 盡心. Tôi ngươi hết tấc lòng trung hiếu, ai há liệu nơi thịnh suy. (Tự thán 100.7)‖ (Trần tình 39.7)‖ (Thuật hứng 70.5).
tt. <từ cổ> hết mực. Ai rặng mai hoa thanh hết tấc, lại chăng được chép khúc “ly tao”. (Thuật hứng 47.7).
dt. <từ cổ> qua giai đoạn. Mười hai tháng lọn mười hai, hết tấc đông trường, sáng mai. (Trừ tịch 194.2).