Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry hót
hót 唿
◎ Ss đối ứng hɔc, hok, hɔt (28 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 227]. x. kêu hót.
đgt. (chim) kêu. Hùm oai muông mạnh còn nằm cũi, khiếu hót chim khôn phải ở lồng. (Tự giới 127.6).