① đgt. thôi, ngừng (hành động). (Tự thán 74.3)‖ (Bảo kính 133.2)‖ Trong tạo hoá có cơ mầu, hay đủ hay dừng, mới kẻo âu. (Bảo kính 153.2, 159.1, 181.8): dịch từ thành ngữ tri chỉ tri túc tự lạc 知足知止自樂 (biết dừng, biết đủ, tự vui). Sách Đạo Đức Kinh có câu: 知足不辱,知止不殆 tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi (biết đủ không nhục, biết dừng không nguy)‖ (Vãn xuân 195.4). x. đừng. |