Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry dừng
dừng 停
◎ Đọc âm HHV, đ > d (xát hoá) [NN San 2003b: 177]. AHV: đình.
đgt. thôi, ngừng (hành động). (Tự thán 74.3)‖ (Bảo kính 133.2)‖ Trong tạo hoá có cơ mầu, hay đủ hay dừng, mới kẻo âu. (Bảo kính 153.2, 159.1, 181.8): dịch từ thành ngữ tri chỉ tri túc tự lạc 知足知止自樂 (biết dừng, biết đủ, tự vui). Sách Đạo Đức Kinh có câu: 知足不辱,知止不殆 tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi (biết đủ không nhục, biết dừng không nguy)‖ (Vãn xuân 195.4). x. đừng.
đgt. hết. Có con mới biết ơn cha nặng, dừng lộc thì hay nghĩa chúa nhiều. (Bảo kính 164.6).
dừng ngăn 停垠
◎ Nôm: 亭垠
đgt. HVVT <từ cổ> ngăn cách. Vườn quạnh dầu chim kêu hót, cõi trần có trúc dừng ngăn. (Tự thán 110.6).