Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry dời
dời 移
AHV: di, dời đọc theo âm THV. x. day. di có bộ hoà, trỏ việc nhổ mạ đi cấy (移,移秧也。種稻必先苗之而移之,遷移之義取焉) [Thuyết Văn], tiếng Việt còn bảo lưu chữ “di thực”, sau mới có nghĩa mở rộng là “chuyển di”, “cải biến”, “đổi thay”. Chuỗi đồng nguyên: di - đi - dời - day. x. đi.
đgt. vận chuyển đi. Nhẫn thấy Ngu công tua sá hỏi, non từ nay mựa tốn công dời. (Thuật hứng 59.8).
đgt. đổi thay, đổi dời. Tự nhiên đắp đổi đạo trời, tiêu trưởng doanh hư một phút dời. (Tự thán 104.2).
đgt. chuyển vị trí. Đằm chơi bể học đã nhiều xuân, dời đến trên an nằm quải chân. (Nghiễn trung ngưu 254.2).
đgt. HHVH. <từ cổ> bỏ đi. Liêm, cần tiết cả tua hằng nắm, trung, hiếu niềm xưa mựa nỡ dời. (Ngôn chí 10.6).