Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chiêu
chiêu 招
◎ Ss đối ứng ciəw (19 thổ ngữ Mường), tlaj (7) [NV Tài 2005: 281]. x. khách đăm chiêu.
tt. <từ cổ> bên trái. vinh hoa nhiều thấy khách đăm chiêu, bần tiện ai là kẻ chuộng yêu? (Bảo kính 135.1). >< đăm (bên phải).