Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chống cày
chống cày 𢶢𦓿
◎ Phiên khác: gióng (PL).
đgt. <Nho> dịch cụm thực trượng 植杖, sách vân 策耘. Luận Ngữ thiên Vi tử có đoạn: “Người ẩn sĩ chống gậy làm cỏ” (隱者荷條丈人植其杖而耘). Đào Uyên Minh trong Quy Khứ Lai Từ có câu thơ: Ngày ngày lén bước tiêu dao, khi ra thực trượng khi vào vân nông (Phạm đình toái ). “chống cày” được coi như là một biểu tượng cho cuộc sống tự trồng trọt (tạc tỉnh canh điền) nuôi thân của các ẩn sĩ. Cày chống tuyết. (Ngôn chí 13.5)‖ Khuở chống một cày. (Mạn thuật 28.1).