Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry chốc mòng
chốc mòng 矚望
◎ Nôm: 祝夢 Đọc theo âm THV. AHV: chúc vọng.
đgt. <từ cổ> trông mong, mong ước [Paulus của 1895: 150; xem ĐDA: 737; Vương Lộc 1997: 33]. nhọc lòng ta nhớ chốc mòng lắm < 勞我情懷矚望深 (TKML- long cung). Cảnh cũ non quê nhặt chốc mòng, chiêm bao ngỡ đã đến trông. (Thuật hứng 51.1). chóc mòng.