Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry cứng lông
cứng lông 勁𬖅
dt. con lợn, dịch chữ cang liệp 剛鬛 (lông cứng). Sách Khúc Lễ ghi: “Trâu gọi là nhất nguyên đại vũ, lợn gọi là cang liệp, cừu gọi là nhu mao, gà gọi là hàn âm.” (牛曰一元大武豕曰剛鬛羊曰柔毛雞曰翰音). Dài hàm nhọn mũi cứng lông, được dưỡng vì chưng có thửa dùng. (Trư 252.1). Tác giả chủ ý chơi chữ, dùng các danh từ hán dịch sang tiếng Việt theo nghĩa đen, để tả về hình dáng con lợn. x. dài hàm nhọn mũi.