Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry cột rường
cột rường 橛梁
AHV: quyết lương (TVG, ĐDA). Xét, “quyết” và “trụ” trong tiếng Hán đều là cái cột dựng để đỡ, nhưng quyết là cột quân (ngắn), còn trụ là cột cái.
dt. HVVT (đen) cột cái và thượng lương, những kết cấu chịu lực chính trong kiến trúc gỗ, (bóng) bề tôi tài năng có khả năng đảm đương trọng trách trong triều. Hoa chăng thay rụng, bày chi phấn, thông sá bù trì, mộng cột rường. (Tức sự 125.6). Giữa trời chăm chắm nên rường cột. (Hồng Đức 53a) x. đống lương.