Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry cơm
cơm 粓
◎ Nôm: 𩚵 Đồng nguyên với cám, cốm. Ss đối ứng kɤm (6 thổ ngữ) [NV Tài 2005: 202].
dt. thức ăn do gạo nấu chín. (Thủ vĩ ngâm 1.2)‖ (Ngôn chí 8.8)‖ Bát cơm xoa, nhờ ơn xã tắc, căn lều cỏ, đội đức Đường Ngu. (Ngôn chí 15.5, 18.4)‖ (Trần tình 39.3)‖ (Thuật hứng 67.5)‖ (Tự thán 90.7)‖ (Bảo kính 129.7, 140.3, 141.4, 173.5, 186.7)‖ (Huấn Nam Tử 192.6).
cơm cám 𩚵𥼲
dt. trỏ đồ ăn nói chung. Vàng bạc nhà chăng có mỗ phân, lành thaycơm cám được no ăn. (Trần tình 38.2). x. cám.
cơm áo 𩚵襖
dt. Như áo cơm, trỏ hai nhu cầu vật chất tối thiểu của cuộc sống. Cơm áo khôn đền Nghiêu Thuấn trị, tóc tơ chưa báo mẹ cha sinh. (Thuật hứng 65.5)