Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry bảo
bảo 報
◎ Nôm: 保 AHV: báo, nói cho biết, trong báo cáo.
đgt. nói (gì với ai). (Ngôn chí 6.8)‖ (Tự thán 90.3)‖ Tiêu sái mấy lòng đà mạc được, bảo chăng khứng mạc một lòng thơm. (Tự thán 97.8)‖ (Tự thán 109.6)‖ (Bảo kính 173.1)‖ (Bảo kính 181.6)‖ (Trúc thi 222.2)‖ Nhắn bảo. (Bảo kính 185.1)‖ (Huấn Nam Tử 192.1, 192.7)‖ Rỉ bảo. (Tích cảnh thi 209.3).
đgt. HVVD sai khiến. Xuân qua còn bảo con đòi cuốc, hạ đến đà cho kẻ khác cày. (Bảo kính 177.3).
đgt. HVVD dạy, nói cho mà biết. Hơn chó được ngồi khi diện bếp, tiếc hùm chẳng bảo chước leo cây. (Miêu 251.4).
bảo kính cảnh giới 寶鏡警戒
dt. gương báu răn dè, tên bài từ số 128 đến 188 (61 bài).