Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry bạch tuyết
bạch tuyết 白雪
dt. tuyết trắng. Cánh xâm bạch tuyết mười phần bạc, đỉnh nhuốm đan sa chín chuyển hồng. (Lão hạc 248.5), lông hạc (hạc mao) thường được ví với tuyết trắng, Dưu Tín có câu: “lông hạc bay loạn tuyết” (鶴毛飄亂雪), Lô Đồng đời Đường có câu: “bông tuyết tơi bời gió loạn đưa” (鶴毛風剪亂参差 hạc mao phong tiễn loạn sâm si) ‖ (Trừ tịch 194.4).