Entry bước |
bước 𨀈 |
|
◎ âm PVM: *tpaak [VĐ Nghiệu 2011: 47], pươk³ (nguồn), pươk³ (Mường bi) [NV Tài 1993: 236].
|
① đgt. di chuyển bằng chân. Quét trúc bước qua lòng suối, thưởng mai về đạp bóng trăng. (Ngôn chí 16.3). |
② đgt. (bóng) hoạt động, tham gia vào chính sự. (Bảo kính 158.1, 165.1)‖ Nối nghiệp tiên nhân đọc một kinh, chẳng ngờ bước tới áng công danh. (Bảo kính 166.2). |
③ dt. <từ cổ> cấp bậc mới, mức độ mới. Tước thưởng càng ngày càng dõi chịu, ân thăng một bước một phen mừng. (Bảo kính 188.4). |
bước bước 北北 |
|
dt. mọi bước. Lòng người tựa mặt ai ai khác, sự thế bằng cờ, bước bước nghèo. (Mạn thuật 32.6). x. bước. |