Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry bù trì
bù trì 扶持
◎ Nôm: 逋持 / 逋扶 Bù: âm THV. AHV: phù trì.
đgt. <từ cổ> săn sóc, giúp đỡ. Phần du lịu điệu thương quê cũ, tùng cúc bù trì nhớ việc hằng. (Ngôn chí 16.6)‖ (Tự thán 77.6)‖ Chử khăng khăng ai nỡ phụ, bù trì mựa khá để thon von. (Tự thán 87.8)‖ (Bảo kính 145.6)‖ Đông phong có ý bù trì nữa, một phút xuân là một động người. (Dương 247.3)‖ (Tức sự 125.6)‖ (Đào hoa thi 228.4). x. phù.