Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry báo bổ
báo bổ 報補
đgt. HVVT <từ cổ> báo đáp, “đền đáp công ơn” [Vương Lộc: 2001: 10]. Nợ cũ chước nào báo bổ, ơn sày, ơn chúa miễn ơn cha. (Tự thán 94.7)‖ Nền xã tắc là nơi báo bổ, can chi mi đào lỗ đào hang. (Nguyễn Đình Chiểu - thảo thử )‖ cn bổ báo. nghèo như nhà bậu mai rau chiều cháo, đây anh cũng ngồi mà nghĩ bổ báo đền ơn. cd