Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry Tùng
tùng 松
dt. cây thông. Phần du lịu điệu thương quê cũ, tùng cúc bù trì nhớ việc hằng. (Ngôn chí 16.6). x. thông.
tùng cúc 松菊
dt. cây tùng và cây cúc, hai cây biểu tượng cho khí tiết kẻ sĩ. Giang san bát ngát kìa quê cũ, tùng cúc bù trì ấy của hằng. (Tự thán 77.6), dịch câu Tùng cúc do tồn của Đào Uyên Minh.
tùng lâm 叢林
dt. rừng cây, sau trỏ nơi tu hành của các thiền sư, đây trỏ nơi ẩn dật. Giũ bao nhiêu bụi, bụi lầm, giơ tay áo đến tùng lâm. (Ngôn chí 5.2).
tùng thu 松楸
dt. cây tùng và cây thu, hay trồng trong nghĩa trang, sau dùng để trỏ thay cho phần mộ, nhất là phần mộ của song thân. Non tây bóng ác đã măng tằng, dìn đỉnh tùng thu vãng chừng. (Tự thán 98.2).