Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry Nhan Tử
Nhan Tử 顏子
dt. <Nho> tức Nhan Uyên. Bá di người rặng thanh là thú, Nhan Tử ta xem ngặt ấy lề. (Thuật hứng 48.6)‖ Thương nhẫn Biện Hoà ngồi ấp ngọc, đúc nên Nhan Tử tiếc chi vàng. (Tự thuật 117.4)‖ Một bầu hoà biết lòng Nhan Tử, tám trận khôn hay chước Khổng Minh. (Bảo kính 156.5).