Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đắp đổi
đắp đổi 㙮対
đgt. <từ cổ> xoay vần, chu tuần, luân lưu theo một chu trình định sẵn, “xếp có thứ tự” [Rhodes 1651 tb1994: 85]. Tự nhiên đắp đổi đạo trời, tiêu trưởng doanh hư một phút dời. (Tự thán 104.1). Thế sự tuần hoàn hay đắp đổi (Nguyễn Bỉnh Khiêm - Bạch Vân Am 10). Đêm ngày đắp đổi traNH Hoành tương liên. (Thiên Nam Ngữ Lục 45).