Entry đắng |
đắng 䔲 |
|
◎ Ss đối ứng tăŋ, dăŋ (30 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 209].
|
tt. điếc tai. Chong đèn chực tuổi cay con mắt, đốt trúc khua na đắng lỗ tai. (Trừ tịch 194.6), tác giả chơi chữ, dùng đắng để đối với cay ở trên, từ đắng (trỏ vị giác) mang nghĩa của cảm giác và tâm trạng. |
đắng cay 䔲荄 |
|
① tt. (vị giác) dịch chữ tân khổ, tân 辛 là cay, khổ 苦 là đắng. Tóc nên bạc bởi lòng ưu ái, tật được tiêu nhờ thuốc đắng cay. (Tự thuật 112.6). |
② tt. (cảm giác) khổ đau. Mùi thế đắng cay cùng mặn chát, ít nhiều đã vấy một hai phen. (Thuật hứng 46.7). |