Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đầm hâm
đầm hâm 覃歆
tt. <từ cổ> ấm áp, có khả năng đồng nguyên với “đầm ấm”. Túi thơ bầu rượu quản xình xoàng, quảy dụng đầm hâm mấy dặm đàng. (Ngôn chí 9.2)‖ Nào hoa chẳng bén khí đầm hâm, có mấy bầu sương nhuỵ mới đâm. (Cúc 240.1). Cỏ hoa xuân đến cũng đầm hâm. (Bạch Vân Am b.36).