Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đầm ấm
đầm ấm 覃䕃
tt. <từ cổ> (đen) ấm, ấm áp, sau cho nghĩa “hạnh phúc” như ngày nay. Lấy khi đầm ấm pha khi lạnh, chử khuở khô khao có khuở dào. (Thuật hứng 66.5, 47.5)‖ (Xuân hoa tuyệt cú 196.4)‖ Loàn đan ướm hỏi khách lầu hồng, đầm ấm thì thương kẻ lạnh lùng. (Tích cảnh 208.2)‖ (Giá 238.1).