Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry đài
đài 大
◎ âm HHV. AHV: đại.
tt. lớn. Chẳng thấy lịch quan tua sá hỏi, ướm xem dần nguyệt tiểu hay đài? (Trừ tịch 194.8).
đài các 臺閣
dt. chốn nha sở. đài các, chử lòng Bao Chửng, nhậm tướng khanh, thìn thói Nguỵ Trưng. (Bảo kính 188.5).
đài câu 臺鈎
dt. HVVT dịch chữ Tử Lăng điếu đài, đài câu của Tử Lăng (tức Nghiêm Quang). Kham hạ Nghiêm Quang từ chẳng đến, Đồng Giang được nấn một đài câu. (Bảo kính 153.8). x. Tử Lăng.
đài 臺
dt. loại kiến trúc đắp cao, có nhiều chức năng khác nhau. Đài Tử Lăng cao, thu mát, Bè Trương Khiên nhẹ, khách sang. (Ngôn chí 9.3): tức Tử Lăng điếu đài, nơi câu cá của ẩn sĩ Tử Lăng (Tự thuật 119.8). x. Hoàng Câm.