Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry áo thê thê
áo thê thê 襖妻妻
dt. loại áo chầu rộng, dài và có mầu sắc giống đuôi cá thia thia [x. tranh thờ Nguyễn Trãi tại nhà thờ họ Nguyễn Nhị Khê và bản chính tại Bảo tàng Lịch sử; TQ Đức 2013: 181]. Ngòi cạn ước ở làm cấn cấn, cửa quyền biếng mặc áo thê thê. (Tự thán 109.4). x. thê thê.