| đgt. <từ cổ> muốn, định, lưu tích còn trong ước định, ước muốn, ước mong. đạm lạt, nùng nồng, ước mong, tưởng nhớ < 淡辣濃濃約蒙想𢘾 (Tam Thiên Tự: 39) (Ngôn chí 7.3, 14.8, 16.8)‖ (Mạn thuật 33.6)‖ (Trần tình 37.5, 41.6)‖ (Thuật hứng 53.3)‖ Chẳng bượp giang hồ nơi vắng vẻ, cảnh thanh lọ ước cảnh non Bồng. (Thuật hứng 62.8)‖ (Tự thán 77.8, 88.5, 107.7, 109.3)‖ Đai lân bùa hổ lòng chăng ước. (Tức sự 123.5)‖ (Bảo kính 177.2). |