| Entry Hàn thi ngoại truyện |
| lui 𨙝 / 雷 / 𬧾 / 𨎿 |
|
◎ Tự dạng 𨙝 của thế kỷ XIX. 雷 cũng xuất hiện trong CNNA và Hoa Di Dịch Ngữ (thế kỷ XV-XVI). 𬧾 và 𨎿 đều có cùng cấu trúc {cư 巨+ lôi 雷}. Kiểu tái lập: *klui. *klui > rụng [k-]> lui. [TT Dương 2012a].
|
| ① đgt. lùi. Điệu khiếp thiên nhan chăng nỡ tịn, lui thuyền lãng đãng ở trên dòng. (Thuỷ trung nguyệt 212.8) |
| ② đgt. lùi, về, về ở ẩn. (Ngôn chí 13.1)‖ (Mạn thuật 34.7)‖ (Trần tình 37.4)‖ Hễ kẻ làm quan đã có duyên, tới lui mặc phận tự nhiên. (Thuật hứng 53.2)‖ (Bảo kính 166.5, 160.2). |
| vắng vẻ 永尾 |
|
|
| tt. không có bóng người. Thư song vắng vẻ nhàn vô sự, tai chẳng còn nghe tiếng thị phi. (Thuật hứng 57.7)‖ (Thuật hứng 62.7)‖ (Tức sự 125.1). |