Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Takeuchi Dictionary
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
Lộ Đố Lộ Đá
kịp 及
◎
AHV
: cập
①
đgt.
<từ cổ> gặp lúc, gặp khi, gặp phen, đến khi.
Trùng dương mấy phút khách thiên nha,
kịp
phen này được đỗ nhà.
(
Quy Côn Sơn 189.2
)‖
x.
gặp
②
tt.
tới, bằng, trong
phen kịp
(sánh bằng).
Giàu chẳng
kịp
, khó còn bằng, danh lợi lòng đà ắt dưng dưng.
(
Tự thán 77.1
)‖
Nghiệp Tiêu Hà làm khá
kịp
, xưa nay cũng một sử xanh truyền.
(
Bảo kính 183.7
)..
x.
phen kịp (Bảo kính 180.7)‖ (Cúc 217.5)
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword