Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Takeuchi Dictionary
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
Huệ Tử
nương 娘
dt.
ruộng trồng trên vùng đồi núi, hoặc bãi cát ven sông dùng để trồng dâu.
Ruộng
nương
là chủ, người là khách, đạo đức lành, ấy của chầy.
(
Bảo kính 177.7
). Bãi bể nương dâu < thương hải tang điền. Thng
thật 實
tt.
thực.
Ngọc lành nào có tơ vện, vàng
thật
âu chi lửa thiêu.
(
Tự thuật 116.4
)‖ (Bảo kính 171.3). x.
thà
.
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword