| dt. tức cây huệ lan, một loài thực vật họ lan, tên khoa học là faber cymbidium, lá hình tuyến, màu hoa hồng, cánh có dải vàng, đầu cánh lại có sắc trắng. Lan huệ chẳng thơm thì chớ, nữa chi lại phải chốn tanh tao. (Bảo kính 167.7). Sách Nhĩ Nhã Dực ghi: “Một nhành một hoa mà hương thơm có thừa ấy là hoa lan. Một nhành mà nhiều hoa mà hương chẳng đủ ấy là hoa huệ” (一榦一花而香有餘者蘭,一榦數花而香不足者蕙). Khuất Nguyên trong li tao có câu: “ta đã tưới lan a chín mẫu rồi, lại trồng thêm trăm mẫu hoa huệ” (予旣滋蘭之九畹兮,又樹蕙之百畝) |