Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Takeuchi Dictionary
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
Thần Tiên Truyện
bàng quan 旁觀
tt.
bàng
: bên ngoài,
quan
: quan điểm, cách nhìn; tự coi mình là người bên ngoài cuộc thế, không quan tâm đến thế sự.
Này lời nhắn bảo khách
bàng quan
, khôn phải lo lường, dại được an.
(
Bảo kính 185.1
).
hoà … lại 和…吏
p.
<từ cổ> vừa…lại vừa.
Một thân
hoà
tốt
lại
sang, phú quý âu chăng kém hải đường.
(
Hoa mẫu đơn 233.1
).
thư song 書窻
dt.
song cửa sổ nơi đọc sách.
Thư song
vắng vẻ nhàn vô sự, tai chẳng còn nghe tiếng thị phi.
(
Thuật hứng 57.7
).
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword