| Entry phao chuyên dẫn ngọc |
| góc 角 |
|
◎ Nôm: 谷 AHV: giác, lưu tích trong tam giác, tứ giác. Âm HTC: *krok (Baxter), *kruk (Lý Phương Quế), lưu tích thuỷ âm kép còn trong từ song tiết hoá: 角落 (Giác lạc). AHV: giác.
|
| dt. HVVD mé rìa (của một không gian). Góc thành nam, lều một căn, no nước uống, thiếu cơm ăn. (Thủ vĩ ngâm 1.1, 1.8). Tiếng Hán chỉ dùng góc cửa (門角), góc tường (墙角). |
| khoa mục 科目 |
|
|
| dt. danh mục phân khoa tuyển sĩ, bắt đầu có từ đời Đường, trỏ khoa trường nói chung. Một thân lẩn quất đường khoa mục, hai chữ mơ màng việc quốc gia. (Ngôn chí 8.3). |