| Entry thần thoại |
| gia thất 家室 |
|
|
| dt. nhà cửa gia đình. Bại tan gia thất đời từng thấy, tổn hại tinh thần sự ích chi! (Giới sắc 190.5). |
| quản huyền 管弦 |
|
|
| dt. <từ cổ> quản: ống sáo, huyền: dây đàn; trỏ các nhạc cụ hay âm nhạc nói chung. Dắng dỏi bên tai tiếng quản huyền, lòng xuân nhẫn động ắt khôn thìn. (Tích cảnh thi 201.1). |
| đói khó 対庫 |
|
|
| đgt. <từ cổ> âm cổ của đói khổ. Đói khó thì làm việc ngửa tay, chớ làm sự lỗi, quỷ thần hay (Bảo kính 171.1). |