| dt. động vật có cánh. (Ngôn chí 2.5)‖ Cây cụm chồi cành chim kết tổ, ao quang mấu ấu cá nên bầy. (Ngôn chí 11.5, 17.3, 18.6)‖ (Mạn thuật 26.2, 28.6, 29.3)‖ (Trần tình 40.5, 42.5)‖ (Thuật hứng 48.3, 64.5)‖ (Tự thán 88.4, 89.6, 95.6, 105.4, 108.3, 110.5)‖ (Tự thuật 118.5)‖ (Tức sự 123.3, 126.3)‖ (Tự giới 127.6)‖ (Bảo kính 150.6, 164.8, 165.6). |