| Entry âm Hán Mường |
| chầy 遲 |
|
◎ Nôm: 迡 Đọc âm THV.
|
| ① tt. <từ cổ> chậm. Một phút khách chầy còn thấy hỏi, hai phen lần đến ắt chăng chào. (Bảo kính 167.3)‖ (Mạn thuật 25.2)‖ (Tảo xuân 193.3)‖ Tiếng kêu chầy. (Nhạn trận 249.6). |
| ② tt. <từ cổ> lâu dài. Muốn ăn trái, dưỡng nên cây, ai học thì hay mựa lệ chầy. (Bảo kính 137.2, 171.8, 177.8)‖ (Mai thi 225.1)‖ Ngày chầy. (Trường an hoa 246.3). |
| ③ tt. <từ cổ> khẽ khàng, nhẹ nhàng, chậm chậm. Rừng nhiều cây rợp hoa chầy động, đường ít người đi cỏ gấp xâm. (Ngôn chí 5.3) |