Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry trúc báo bình an
đỉnh 嵿 / 頂
AHV: đính, như sơn đính (đỉnh núi), ốc đính (nóc nhà), bình đính mạo (mũ đỉnh bằng).
dt. chóp núi, đỉnh núi.
dt. chóp của vật (ở đây là trỏ ngọn cây). Non tây bóng ác đã măng tằng, dìn đỉnh tùng thu vãng chừng. (Tự thán 98.2).
dt. chóp của đầu (ở đây là trỏ cái mào của chim hạc). Cánh xâm bạch tuyết mười phần bạc, đỉnh nhuốm đan sa chín chuyển hồng. (Lão hạc 248.6).