Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry người đẹp lý tưởng
chèo 棹
◎ Đọc âm THV. AHV: trạo.
dt. đgt. dụng cụ bạt nước đẩy thuyền đi. Vầu làm chèo, trúc làm nhà, được thú vui ngày tháng qua. (Trần tình 39.1)‖ Nước xuôi nước ngược nổi đòi triều, thuyền khách chơi thu các lướt chèo. (Tự thán 101.2).
đgt. dùng mái chèo bạt nước. Thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ, trời ban tối ước về đâu? (Ngôn chí 14.7, 22.5)‖ (Mạn thuật 32.4)