| ① đgt. nhai nuốt đồ vào bộ máy tiêu hoá. (Ngôn chí 4.3, 20.1) no ăn. (Trần tình 38.2)‖ Cơm kẻ bất nhân ăn ấy trớ; áo người vô nghĩa mặc chăng thà. (Trần tình 39.3)‖ (Bảo kính 134.6, 140.3, 149.8, 150.7, 149.3, 173.4)‖ Ít ăn thì lại ít người làm. (Bảo kính 174.4)‖ Ăn có dừng thì việc có dừng. (Bảo kính 181.8)‖ (Giá 238.3)‖ (Miêu 251.6) Cơm ăn. (Thủ vĩ ngâm 1.2)‖ Cơm ăn. (Thuật hứng 67.5)‖ (Huấn Nam Tử 192.6)‖ Đói lại ăn. (Tự thán 110.1)‖ Xưa đà có câu truyền bảo; “làm biếng hay ăn lở non”. (Huấn Nam Tử 192.8), dịch câu toạ thực sơn băng 坐食山崩, Ss miệng ăn núi lở. Tng.‖ Ăn trái, dưỡng cây. (Bảo kính 137.1). |