| Entry đồng hoá |
| chen chân 旃眞 |
|
|
| đgt. kéo đến rất đông. Đắc thì thân thích chen chân đến, thất sở láng giềng ngảnh mặt đi. (Thuật hứng 57.3). |
| khóc 哭 |
|
◎ AHV: khốc. Ss đối ứng ɲam (30 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 231].
|
| đgt. trái với cười. Lều tiện Nhan Uyên tìm tới đỗ, đường cùng Nguyễn Tịch khóc làm chi. (Thuật hứng 57.6)‖ (Bảo kính 151.6)‖ (Vãn xuân 195.5). |
| lặn 吝 |
|
|
| đgt. (mặt trời, mặt trăng,…) hạ xuống đường chân trời. Ngòi khuở triều cường chờ nguyệt mọc, cây khi ác lặn rước chim về. (Tự thán 88.4). |
| nhậm 任 |
|
◎ Nguyên văn: 任, kính khuyết nhất bút, lệ kỵ huý thời Nguyễn [NĐ Thọ 1997: 152].
|
| đgt. giữ chức vị được giao. Ở đài các, chử lòng Bao Chửng, nhậm tướng khanh, thìn thói Nguỵ Trưng. (Bảo kính 188.6). |