Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Takeuchi Dictionary
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
Hàn Kỳ
thăm 探
◎
AHV
: thám.
①
đgt.
viếng chơi.
Thu cao, thỏ ướm
thăm
lòng bể, vực lạnh, châu mừng thoát miệng rồng.
(
Thuỷ trung nguyệt 212.5
)‖
x.
Có khuở viếng
thăm
bạn cũ, lòng thơ ngàn dặm, nguyệt ba canh.
(
Bảo kính 169.7
).
②
đgt.
<từ cổ> dò tin, trong tiếng Hán, 探 đồng nguyên với 沁/滲. x.
tăm
. Lưu tích còn trong
tăm tia
,
thăm dò
(滲覦),
săm soi
,
thâm nhập
(滲入),
do thám
.
Làm sứ đi
thăm
tin tức xuân, lay thay cánh nhẹ mười phân.
(
Điệp trận 250.1
).
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword