| Entry Nho thuật |
| thiền định 禪定 |
|
|
| đgt. an định, lối tu của nhà Phật. Chường thiền định, hùm nằm chực, trái thì trai, vượn nhọc đam. (Thuật hứng 64.3). |
| đất con ong 坦昆螉 |
|
|
| dt. đất xấu, ít màu, có nhiều cục vón và lỗ trông như tổ ong. Ruộng đôi ba khóm đất con ong, đầy tớ hay cày kẻo mướn mung. (Thuật hứng 56.1). cn đá ong. |