| Entry Đông Anh |
| thiền định 禪定 |
|
|
| đgt. an định, lối tu của nhà Phật. Chường thiền định, hùm nằm chực, trái thì trai, vượn nhọc đam. (Thuật hứng 64.3). |
| thế 勢 / 𱐬 |
|
|
| ① dt. tình hình, trạng thái của động tác. Mui thác trăng dương thế hứng, Buồm nhân gió, mặc khi phiêu. (Tự thán 101.3)‖ (Tự thuật 115.8). |
| ② dt. sức mạnh, uy lực. Bằng rồng nọ ai phen kịp, Mất thế cho nên mặt dại ngơ. (Bảo kính 180.8). |