| p. phủ định từ. Triều quan chẳng phải, ẩn chẳng phải, góc thành nam, lều một căn. (Thủ vĩ ngâm 1.7)‖ Làm người chẳng có đức cùng tài, đi nghỉ đều thì kém hết hai. (Ngôn chí 6.1, 15.7, 17.8, 18.8, 19.8, 20.2, 22.1, 22.7)‖ (Mạn thuật 24.2, 24.6, 25.4, 25.8, 36.8)‖ (Trần tình 38.1, 40.2)‖ (Thuật hứng 47.6, 50.1, 52.2, 57.8, 59.6, 60.3, 61.5, 62.7, 64.8, 67.5)‖ (Tự thán 74.5, 77.1, 82.8, 83.7, 84.2, 84.7, 85.2, 87.5, 95.5, 96.3, 97.2, 99.8, 105.1, 106.8, 116.7, 117.2, 118.7, 119.8, 121.2)‖ (Tự giới 127.8)‖ (Bảo kính 128.4, 128.7, 129.1, 132.8, 133.2, 136.5, 137.7, 143.1, 146.2, 147.8, 153.7, 155.2, 155.8, 157.1, 157.7, 158.8, 161.4, 162.7, 166.2, 167.7, 171.3, 171.6, 172.8, 175.3, 176.8, 179.7, 180.1, 180.3, 186.1)‖ (Huấn Nam Tử 192.6)‖ (Trừ tịch 194.7)‖ (Xuân hoa tuyệt cú 196.4)‖ (Tích cảnh thi 209.2, 211.2)‖ (Thuỷ trung nguyệt 212.7)‖ (Lão mai 215.2, 215.6)‖ (Cúc 216.6)‖ (Tùng 218.1, 219.3)‖ (Trúc thi 221.4)‖ (Mai thi 224.1, 226.4)‖ (Hoa mẫu đơn 233.2)‖ (Thiên tuế thụ 235.4)‖ (Mộc cận 237.2)‖ (Cúc 240.1)‖ (Mộc hoa 241.4)‖ (Liên hoa 243.1)‖ (Cam đường 245.4)‖ (Trường an 246.1)‖ (Miêu 251.4)‖ (Trư 252.6)‖ (Thái cầu 253.1). |