| tt. <từ cổ> thiết tha, quyến luyến, cố giữ lấy [TVG, 1956: 104]. Lưu Hướng đời Hán trong liệt nữ truyện có câu: “quyến luyến như người thân” (拳拳若親). Sách Trung Dung có đoạn: “anh hồi làm người: một khi đã nắm được cái đạo Trung Dung, nắm được điều thiện thì thiết tha giữ trong lòng mà không có phút nào rời ra” (回之為人也,擇乎中庸,得一善,則拳拳服膺而弗失之矣). Chớ còn chẳng chẳng, chớ quyền quyền, lòng hãy cho bền đạo Khổng môn. (Tự thán 111.1). |