| Entry Nguyễn Phi Khanh |
| nẻo khuở 裊課 |
|
|
| dt. <từ cổ> khi. Trời phú tính, uốn nên hình, ắt đã trừng trừng nẻo khuở sinh. (Tự thán 96.2). |
| tin 信 |
|
◎ AHV: tín. Ss đối ứng tin (29 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 279].
|
| ① đgt. trái với ngờ. Đạo ta cậy bởi chân non khoẻ, lòng thế tin chi mặt nước bằng. (Mạn thuật 23.4)‖ (Tự thán 106.4)‖ (Đào hoa thi 232.4). |
| ② dt. tin tức. Đông về tuyết muộn mai nhiều bạc, thu nẻo tin truyền cúc có vàng. (Bảo kính 129.4)‖ (Tảo xuân 193.4)‖ (Xuân hoa tuyệt cú 196.3)‖ (Tích cảnh thi 210.3)‖ (Thái cầu 253.1, 253.7). |