| Entry sử động |
| nhắn nhủ 認𱵙 |
|
|
| đgt. gửi lời khuyên. Quan cao nhắn nhủ môn đồ nọ, hoạn nạn phù trì huynh đệ bay. (Bảo kính 145.5). |
| đổi lần 對吝 / 対吝 |
|
|
| ① đgt. <từ cổ> chuyển vòng cho nhau, chuyển lần chuyển lượt cho nhau một cách tuần tự, trỏ việc chu lưu tuần hoàn của bốn mùa. cn Đắp đổi. Đông đà muộn lại sang xuân, xuân muộn thì hè lại đổi lần (Thu nguyệt 198.2) |
| ② đgt. thay đổi theo lượt, biến thiên. Đổi lần đã mấy áng phồn hoa, dầu ngặt, ta vui đạo ta. (Bảo kính 168.1). |